Bài này đăng trong trang web Trường Trung Học Đất đỏ ngày 24 tháng 2 năm 2013
|
告疾示眾 |
Cáo tật thị chúng |
Có bịnh bảo mọi người |
|
春去百花落 |
Xuân khứ bách hoa lạc |
Xuân đi trăm hoa rụng |
|
春到百花開 |
Xuân đáo bách hoa khai |
Xuân đến trăm hoa cười |
|
事逐眼前過 |
Sự trục nhãn tiền quá |
Trước mắt việc đi mãi |
|
老從頭上來 |
Lão tòng đầu thượng lai |
Trên đầu, già đến rồi |
|
莫謂春殘花落盡 |
Mạc vị xuân tàn hoa lạc tận |
Chớ bảo xuân tàn hoa rụng hết |
|
庭前昨夜一枝梅 |
Đình tiền tạc dạ nhất
chi mai |
Đêm qua sân trước một
cành mai |
|
Mãn Giác Thiền sư 滿覺禪師 (1052-1096) |
Trần-Lâm Phát phiên âm |
Ngô tất Tố dịch |
|
Cáo |
告 |
Báo cho biết, trình lên
cho biết |
|
Tật |
疾 |
Bịnh |
|
Thị |
示 |
Mách bảo cho biết |
|
Chúng |
眾 |
Đám đông, số người |
|
Cáo tật thị chúng:
Báo bịnh cho mọi người |
||
|
Xuân |
春 |
Mùa xuân |
|
khứ |
去 |
đi (như khứ hồi là đi
và về) |
|
bách |
百 |
100 |
|
hoa |
花 |
bông hoa |
|
lạc |
落 |
rơi, rụng |
|
Xuân khứ bách hoa lạc: mùa xuân qua rồi,
hàng trăm hoa rụng |
||
|
Xuân |
春 |
Mùa xuân |
|
đáo |
到 |
đến |
|
bách |
百 |
100 |
|
hoa |
花 |
bông hoa |
|
khai |
開 |
mở, nở ra |
|
Xuân đáo bách hoa khai: mùa xuân đến, hàng
trăm hoa đua nở |
||
|
Sự |
事 |
việc là |
|
trục |
逐 |
đuổi theo |
|
nhãn |
眼 |
con mắt |
|
tiền |
前 |
phía trước |
|
quá |
過 |
vượt qua như quá khứ là
thời gian đã qua |
|
Sự trục nhãn tiền quá:
việc đuổi theo nhau đi qua trước mắt |
||
|
Lão |
老 |
Già |
|
tòng |
從 |
theo |
|
đầu |
頭 |
cái đầu |
|
thượng |
上 |
trên |
|
lai |
來 |
đến |
|
Lão tòng đầu thượng lai: già theo từ trên
đầu mà đến |
||
|
Mạc |
莫 |
chớ đừng, không phải |
|
vị |
謂 |
nói, gọi là |
|
xuân |
春 |
mùa xuân |
|
tàn |
殘 |
tàn tụa |
|
hoa |
花 |
bông hoa |
|
lạc |
落 |
rơi, rụng |
|
tận |
盡 |
hết |
|
Mạc vị xuân tàn hoa lạc tận: Đừng nói cuối
mùa xuân hoa rụng hết |
||
|
Đình |
庭 |
Sân trước nhà |
|
tiền |
前 |
Mặt trước |
|
tạc |
昨 |
Hôm qua |
|
dạ |
夜 |
đêm |
|
nhất |
一 |
1 |
|
chi |
枝 |
cành |
|
mai |
梅 |
hoa mai |
|
Đình tiền tạc dạ nhất
chi mai: sân trước nhà, tối hôm qua 1 cành mai trổ ra |